Trong hành trình phát triển và tối ưu hóa quy trình kinh doanh, việc sử dụng công nghệ tiên tiến là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao hiệu suất và tạo sự thuận tiện. Chính với mong muốn đáp ứng nhu cầu đa dạng của doanh nghiệp, chúng tôi tự hào giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm đáng chú ý - Máy in hoá đơn Xprinter XP-Q801K.
Hiệu suất đỉnh cao cho in bill tính tiền và bếp
XP-Q801K không chỉ đơn thuần là một máy in hoá đơn, mà còn là một đối tác đáng tin cậy giúp bạn tối ưu hóa việc in bill tính tiền và đáp ứng nhanh chóng yêu cầu từ bếp. Được thiết kế đặc biệt với bộ nhớ cache cao, sản phẩm này đảm bảo rằng các dữ liệu in sẽ được xử lý một cách nhanh chóng và mượt mà, không gây tắc nghẽn trong quá trình làm việc.
Đa dạng cổng kết nối - Tiện ích tối đa cho doanh nghiệp của bạn
Với tầm nhìn hướng tới sự linh hoạt trong việc tích hợp vào hệ thống hiện có, Máy in hoá đơn Xprinter XP-Q801K được trang bị đa dạng các cổng kết nối. Cho dù bạn muốn sử dụng USB, Serial, LAN hay kết nối không dây qua Bluetooth hay WiFi, sản phẩm đều sẽ đáp ứng đầy đủ yêu cầu của bạn. Điều này giúp bạn dễ dàng tích hợp máy in vào môi trường làm việc mà không gặp rào cản.
Đáp ứng nhanh chóng cho bếp - Hiệu suất làm việc tối ưu
Trong môi trường bếp, thời gian luôn là vô cùng quý báu. Với XP-Q801K, bạn có thể tin tưởng vào tốc độ in vượt trội, giúp đưa thông tin đến bếp một cách nhanh chóng và chính xác. Bếp sẽ không còn bị chậm trễ và thất thoát thời gian đáng kể.
Thiết kế hiện đại và gọn nhẹ
Với trọng lượng chỉ 1.0 kg và kích thước 194.5145146.4mm, XP-Q801K có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển và đặt ở mọi vị trí thuận tiện trong không gian làm việc của bạn.
XP-Q801K không chỉ là một máy in hoá đơn, mà là một trợ thủ đáng tin cậy giúp bạn tối ưu hóa quy trình in bill tính tiền và tạo sự hiệu quả cho bếp. Hãy đồng hành cùng XP-Q801K để trải nghiệm sự tiện ích và hiệu suất đáng kinh ngạc.
Tính năng kỹ thuật
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Model | XP-Q801K |
In ấn | |
Phương pháp in | In nhiệt trực tiếp |
Khổ giấy | 80mm |
Sức chứa cột | 576 chấm/dòng hoặc 512 chấm/dòng |
Tốc độ in | 230 mm/s, 260 mm/s, 300 mm/s |
Giao diện | USB / USB+Lan(Tùy chọn: BT/WiFi); USB+Serial; USB+Serial+Lan(Tùy chọn: BT / WiFi) |
Khoảng cách dòng | 3.75mm (Có thể điều chỉnh bằng lệnh) |
Số cột | Giấy 80mm: Font A - 42 cột hoặc 48 cột/Font B - 56 cột hoặc 64 cột/Chữ Trung Quốc, Chữ Trung Quốc truyền thống - 21 cột hoặc 24 cột |
Kích thước ký tự | ANK, Font A: 1.5×3.0mm (12×24 chấm) Font B: 1.1×2.1mm (9×17 chấm) Chữ Trung Quốc, Chữ Trung Quốc truyền thống: 3.0×3.0mm (24×24 chấm) |
Dao cắt tự động | Bán phần |
Ký tự mã vạch | |
Bảng ký tự mở rộng | PC347 (Châu Âu tiêu chuẩn), Katakana, PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (Bồ Đào Nha), PC863 (Canada-Pháp), PC865 (Bắc Âu), Châu Âu Tây, Hy Lạp, Hebrew, Châu Âu Đông, Iran, WPC1252, PC866 (Cyrillic#2), PC852 (Latin2), PC858, IranII, Latvian, Ả Rập, PT151 (1251) |
Loại mã vạch | UPC-A/UPC-E/JAN13 (EAN13)/JAN8 (EAN8)/CODE39/ITF/CODABAR/CODE93/CODE128 |
Mã vạch 2D | QR Code QR Code / PDF417 QR Code / PDF417 |
Bộ đệm đầu vào | USB / USB+Serial: 96 Kbytes USB+Lan: 256 Kbytes 256 Kbytes 4096 Kbytes |
Bộ nhớ Flash NV | 256 Kbytes 256 Kbytes 256 Kbytes |
Nguồn điện | |
Bộ chuyển đổi nguồn | Đầu vào: AC 100-240V/50~60Hz Đầu ra: DC 24V/2.5A |
Đầu vào máy in | DC 24V/2.5A |
Ngăn kéo tiền mặt | DC 24V/1A |
Đặc điểm vật lý | |
Trọng lượng | 1.0 KG |
Kích thước | 194.5145146.4mm (D×W×H) |
Yêu cầu môi trường | |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ (0~45℃) Độ ẩm (10~80%) |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ (-10~60℃) Độ ẩm (10~80%) |
Độ tin cậy | |
Tuổi thọ của dao cắt | 1.5 triệu lần cắt |
Tuổi thọ đầu in | 150 KM |
Phần mềm | |
Giả lập | ESC/POS |
Trình điều khiển | Windows/JPOS/OPOS/Linux/Android/Mac |
Tiện ích | Windows & Linux test Utility |
SDK | iOS/Android/Windows |